Tại OTO PM: 0₫
- Sức nâng tối đa: 8100 kg
- Sức nâng tầm với lớn nhất: 8100 kg/2.0 m
- Sức nâng tầm với trung bình: Trung bình: 2700 kg/6.0 m – 1050 kg/12.0 m
- Sức nâng nhở nhất tầm với xa nhất: 400 kg/20.3 m
- Bán kính làm việc tối đa: 20.3 m
- Chiều cao làm việc tối đa: 23.3 m
- Trọng lượng bản thân: 16.170 kg
- Tải trọng cho phép chở: 13.700 kg
- Số người cho phép chở: 2 người
- Trọng lượng toàn bộ: 30.000 kg
- Kích thước xe (D x R x C): 11.640 x 2.500 x 3.880 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 8.300 x 2.350 x 650 mm
Giá xe cẩu 8 tấn Dongfeng 4 chân tổng thành khoảng 2,2 tỷ đồng. Thế nên phương án mua xe tải cẩu qua sử dụng (xe cẩu cũ) vẫn thường được tính đến trên cơ sở dựa hoàn toàn vào kinh nghiệm cũ, mua về cải tạo thay thế lắp ráp một số linh kiện thiết bị rời cho rẻ. Ý tưởng rất hay nhưng chỉ xài được khoảng 6 tháng cho đến khi đăng kiểm sẽ dễ bị vướng khó bởi quy định đăng kiểm phương tiện giao thông mới, nếu xe cơ giới chuyên dùng có thay đổi chi tiết cơ bản sẽ bị ách lại. Quả thật trước những rủi ro, mua xe mới thì vốn lớn rủi ro tài chính, mua xe cũ thì rủi ro kỹ thuật. Chính vì thế, phương án mua xe trả thẳng, trả góp hay xe cẩu cũ thì điều cốt yếu là khả năng sinh lợi và chất lượng xe. Xin giới thiệu đến quy khách hàng dòng xe tải cẩu 8 tấn Dongfeng Hoàng Huy B180.
XE CẨU 8 TẤN DONGFENG 4 CHÂN 13.7 TẤN THÙNG DÀI 8M3
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng 4 chân 13.7 tấn gắn cẩu tự hành Kanglim KS2056 sức nâng tối đa 8.100kg ở tầm ngắn nhất 2m, sức nâng 2.700kg ở tầm với 6m và 1.050kg/12m và nhỏ nhất là 400kg/20.3m. Phạm vị làm việc của cần cẩu tầm với tối đa 20.3m, góc quay cần cẩu 360 độ, bán kính làm việc tồi đa 23.3m và chiều nhất 26m.
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng 4 chân 13.7 tấn thùng lửng gắn cẩu tự hành 8 tấn Kanglim KS2056 có thông số trọng tải cho phép chở là 13.7 tấn thùng dài 8.3m và trọng lượng toàn bộ 30 tấn. Xe cẩu Dongfeng 4 chân làm xe nền Dongfeng Hoàng Huy 4 chân nhập khẩu nguyên chiếc, kết cấu khung gầm Chassis cứng chắc ổn định, hệ thống trục cầu chịu tải lên 2 trục trước 14 tấn và 2 trục cầu sau cầu chủ 20 tấn. Với cấu hình xe cơ sở có thiết kế như vậy lắp đặt cần cẩu tự hành lên sẽ đảm bảo độ vững chắc, khả năng làm việc và di chuyển ổn định, an toàn.
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng 4 chân 13.7 tấn gắn cẩu tự hành Kanglim KS2056 sau khi hoán cải chuyên dùng xe có cẩu kích thước chiều dài tổng thể 11,64m, vị trí cầu trục giữ nguyên, còng thùng xe rút ngắn từ 9.5m xuống còn 8.3m, khoảng cách vị trí lắp cẩu tự hành dài 1,2 được kẹp sắt xi gia cố khả năng chịu lực lực. Xe 4 chân thùng lửng gắn cẩu dài 8.3m mở 6 bửng hông là dạng bửng lửng mở xuống kiểu tay khóa bản lề, mở ra không gian làm việc cho cần cẩu tự hành tời hàng lên xuống, phạm vi hoạt động đa dạng, đến được nhiệu địa điểm khai thác, cho năng suất tốt.
Xe cẩu 8 tấn Dongfeng Hoàng Huy B180 có trọng tải và kích thước gắn cẩu tự hành:
- Trọng lượng bản thân: 16.170 kg
- Phân bố cầu trước: 9.470 kg
- Phân bố cầu sau: 6.700 kg
- Tải trọng cho phép chở: 13.700 kg
- Số người cho phép chở: 2 người
- Trọng lượng toàn bộ: 30.000 kg
- Kích thước xe (D x R x C): 11.640 x 2.500 x 3.880 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (kích thước bao xi téc): 8.300 x 2.350 x 650 mm
Xe cẩu 8 tấn 6 khúc Dongfeng thùng dài gắn cẩu tự hành Kanglim KS2056 nhập khẩu Hàn Quốc, là một trong những thương hiệu cẩu tự hành được nhiều chuyên gia, khách hàng có kinh nghiệm, các đơn vị sản xuất xe chuyên dùng tư vấn lắn đặt cho xe tải Dongfeng 4 chân nhập khẩu. Ngoài xuất xứ có độ tin cậy cao, chất lượng đồng bộ, vận hành dễ dàng, công năng khai thác hiệu quả lắp đặt kết hợp với xe tải Dongfeng 4 chân làm xe cơ sở, năng lực làm việc xe và của cẩu tự hành Kanglim được bảo đảm đạt hiệu suất cao.
Cẩu tự hành 8 tấn KS2056 được Kanglim Hàn Quốc thiết kế và sản xuất, nhập khẩu về Việt Nam thông qua đơn vị uy tín giàu kinh nghiệm. Cùng với sự tin cậy về nguồn gốc rõ ràng, cẩu Kanglim đang được sử dụng nhiều tại nước ta gắn với nhiều nhãn hiệu xe cơ sở như Dongfeng, Hino, Auman, Hyundai…đó là nhờ tính vận hành đơn giản hiệu quả, năng lực làm việc đã được chứng thực qua thực tế.
Bên cạnh đó, tính năng an toàn được tăng cường với một số đặc điểm:
- Ứng dụng công nghệ RPM giúp kiểm soát động cơ, dây cáp và tốc độ làm việc của cần cẩu.
- Sử dụng khóa an toàn cho cần quay khi xe di chuyển trên đường
- Việc điều chỉnh động cơ tích hợp ga tay được lắp trên cẩu trong khi vận hành cẩu nhịp nhàng hơn.
- Trang bị quạt máy làm mát động cơ cẩu giúp cần cẩu Kanglim hoạt động tốt hơn
Cẩu Kanglim 8 tấn 6 khúc tầm với 20.3m KS2056 có quy cách chất lượng như sau:
- Sức nâng tối đa: 8100 kg
- Mômen nâng : 20.000 kg.m
- Sức nâng/Tầm với: 8100 kg/2.0 m - 2700 kg/6.0 m – 1050 kg/12.0 m – 400 kg/20.3 m
- Bán kính làm việc tối đa: 20.3 (23.3) m
- Chiều cao làm việc tối đa: 23.3 (26.3) m
- Lưu lượng dầu thủy lực: 60 L/phút
- Áp suất dầu thuỷ lực: 200 kg/cm3
- Dung tích thùng dầu: 170 lít
- Kiểu loại cần/số đoạn: Lục giác/6 đoạn cần
- Tốc độ ra cần: 14.50/42 m/s
- Góc nâng cần/tốc độ: 0~81 độ/17 giây
- Góc quay cần: 360 độ liên tục
- Tốc độ quay toa: 2.0 vòng/ phút
- Dây cáp tời: 10*116 (đường kính*độ dài)
- Tốc độ tời kéo móc cẩu: 16(4) m/phút
- Kiểu loại tời : Hộp giảm tốc bánh răng trụ (có phanh cơ khí)
- Kiểu loại tời quay toa: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít
- Chân chống trước/sau: Vận hành ra vào thủy lực
- Độ mở rộng lớn nhất chân chống trước: 5.7 m
- Độ mở rộng lớn nhất chân chống sau: 4.5 m
- Xe cơ sở lắp đặt cẩu: 7 tấn trở lên
- Thiết bị cảnh báo an toàn: Kim báo góc cần, van thủy lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải, phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khóa toa quay
- Ghế ngồi điều khiển trên cao: Có ghế ngồi
-----------
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU DONGFENG 8 TẤN
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 16.170 kg |
Phân bố cầu trước | 9470 kg |
Phân bố cầu sau | 6700 kg |
Tải trọng cho phép chở | 13.700 kg |
Số người cho phép chở | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ | 30 000 kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 11 640 x 2500 x 3880 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (kích thước bao xi téc) | 8300 x 2350 x 650/-- mm |
Khoảng cách trục | |
Vết bánh xe trước/sau | 2040/1860 mm |
Số trục | 4 |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | ISL9.5-315E51A |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 9460 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 226 kw/1900 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV/-- | 02/02/04/04/-- |
Lốp trước/sau | 11.00R20/11.00R20 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước/Dẫn động | Tang trống/Khí nén |
Phanh sau/Dẫn động | Tang trống/Khí nén |
Phanh tay/Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4/Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái/Dẫn động | Trục vít- ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú | Cần cẩu nhãn hiệu KANGLIM có model KS2056T/S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 8100 kg/2,0m và 400 kg/20,3 m (tầm với lớn nhất) – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
---------------------------
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC DONGFENG HOÀNG HUY
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Tư vấn 24/7: 0932 766 239