Xe Tải JAC sản xuất tại Nhà máy Ô Tô JAC Việt Nam đã có vị trí vững chắc với thị phần khá và tăng trưởng cao qua các năm. JAC đã chinh phục khách hàng bằng chất lượng và thiết kế công năng từng mẫu xe tải JAC thỏa mãn thị hiếu, hiệu quả kinh tế, phù hợp nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng gia tăng hiệu suất sử dụng cho khách hàng...
Bảo hành của xe tải JAC có chính sách ưu việt nhất hiện nay với thời gian 5 năm hoặc 150.000km, và 53 cơ sở bảo hảnh trên toàn quốc, cung cấp phụ tùng chính hãng kịp thời, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thấp hơn 30%....
JAC bảo hành Với phương châm:
Cùng một sự cố khách hàng chưa hài lòng - Chúng tôi cam kết phục vụ miễn phí cho đến khi khách hàng hài lòng! |
BẢO HÀNH XE TẢI JAC VIỆT NAM
Thời hạn bảo hành Xe Thương mại JAC N Series là 60 tháng hoặc 150.000 km vận hành đầu tiên của Xe, tùy điều kiện nào đến trước, tính từ ngày ghi trên hóa đơn tài chính hoặc biên bản giao xe được ký xác nhận bởi Công ty CP Ô tô JAC Việt Nam.
Loại | Xe Thương Mại JAC N Series | Bảo Hành |
A | Các loại rơ le, các loại dây curoa, các loại lọc, các loại bố thắng, các loại linh kiện trong hệ thống lạnh. Các loại phốt ron ( Trừ ron quy lát) các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron nẹp cao su, cầu chì, tấm ma sát li hợp, chổi gạt mưa, bóng đèn chiếu sáng tín hiệu, pin điều khiển, các loại cảm biến cảnh báo… và các linh kiện không có trong danh mục B và C |
06 tháng 10.000 km |
B | Các loại bạc đạn, các loại van an toàn, các loại công tắc, các loại bơm, linh kiện hệ thống gạt mưa ( trừ lưỡi gạt mưa), ron quy lát, dây sang số dây lừa số, bánh răng, bộ đồng tốc hộp số, vi sai, bánh răng cầu chuyển động, mâm ép li hợp, turbo tăng áp, giảm chấn, kim phun, máy phát điện, đề khởi động, compa nâng hạ kính, ghê ngồi, tappi trong và ngoài cabi, các loại kính, phuộc nhún, bộ tăng nhiệt chất lỏng, bộ tăng nhiệt khí nạp, bộ làm khô khí, moter xịt kính, đồng hồ táp lô, hệ thống âm thanh. Bộ điều khiển điện tử (ECU, ABS, ECM,CAN,BCM) |
24 tháng 50.000 km |
C | Vỏ cabin, tổng thành thân xe chassi, tổng thành động cơ( không bao gồm đề khởi động, máy phát điện, lốc lạnh, kim phun), tổng thành hộp số(không bao gồm li hợp), tổng thành cầu trước sau( không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạc lót, bạc đạn, phốt) |
60 tháng 150.000 km |
Ghi Chú |
|
Phạm vi bảo hành và Địa điểm bảo hành
Kiểm tra bảo trì đơn giản hàng ngày của lái xe
Kiểm tra hàng ngày là những công việc nhỏ, đơn giản thực hiện theo đúng thói quen trước khi khởi động hàng ngày để phòng ngừa trước những hỏng hóc không nằm trong tầm kiểm soát và giữ xe của bạn luôn trong tình trạng hoạt động tốt, việc kiểm tra bao gồm các công việc sau:
- Kiểm tra tốc độ vòng tua máy không tải 600- 700rpm.
- Kiểm tra chất lỏng làm mát trong két.
- Kiểm tra mức dầu máy, chỉ thị của dồng hồ áp suất nhớt.
- Kiểm tra mức dầu hộp số, cầu sau.
- Kiểm tra dầu thắng, tăng bố và điều chình thắng- phanh là trách nhiệm của chủ xe.
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy.
- Kiểm tra nước rửa kính.
- Kiểm tra áp suất hơi lốp, sự hoa mòm hư hỏng, bu lông lốp, đảo lốp- vỏ xe là trách nhiệm của chủ xe.
- Kiểm tra sự làm việc chuẩn xác của đèn, còi, và tín hiệu báo sạc trên táp lô.
- Kiểm tra sự rò rỉ của nhiên liệu, dầu bôi trơn, chất lỏng...
- Kiểm tra hành trình tự do và làm việc của côn, phanh.
- Kiểm tra và căng dây curoa là trách nhiệm của chủ xe.
- Kiểm tra sự làm việc hoàn hảo của tất cả các công tắc.
- Kiểm tra sự làm việc hoàn hảo của tất cả các trang bị phụ trợ khác.
- Kiểm tra nhíp xe.
- Kiểm tra ốc láp và ốc các đăng.
- Kiểm tra sự làm việc của hệ thống lái thủy lực và trợ lực.
- Kiểm tra dầu và sự làm việ của hệ thống thủy lực nâng hạ thùng ben đối với xe ben.
- Kiểm tra dây hơi, dây điện nối mooc kéo đối với xe đầu kéo.
- Kiểm tra siết cứng cá loại ốc tán là công việc hàng ngày của chủ xe.
TRẠM BẢO HÀNH XE TẢI JAC VIỆT NAM CHÍNH HÃNG TRÊN TOÀN QUỐC
STT | ĐỊA CHỈ | |
1 | Kp. Đông Ba, P. Bình Hòa, Tp. Thuận An, T. Bình Dương | |
2 | Số 451, Nguyễn Văn Linh, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội | |
3 | Quốc Lộ 1A , Xã Hòa Châu , H. Hòa Vang, Đà Nẵng | |
5 | 1375, Tỉnh Lộ 43, Khu Phố Đông Ba, P. Bình Hòa, TP. Thuận An, Bình Dương | |
6 | 188 Lê Hồng Phong, P. Trà An, Q. Bình Thủy, TP Cần Thơ | |
7 | Số 22, Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội | |
8 | 17 Ngõ Bình Kiều 1, P. Đông Hải , Q. Hải An, Hải Phòng | |
9 | Trường Sa – Đông Hội- Đông Anh – Hà Nội | |
10 | Thôn Từ Phong, Cách Bi, Quế Võ, Bắc Ninh | |
11 | Thôn Tiền, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương | |
12 | BT1-07, Khu đô thị An Hưng, Hà Đông, Hà Nội | |
13 | Km23+500, Quốc Lộ 6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Tiên Phương, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | |
14 | Tổ 9, Ngõ 649, Đường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội. | |
15 | Km60, Quốc lộ 1, Riễu, Dĩnh Trì, TP.Bắc Giang, Bắc Giang | |
16 | Bãi Traco, Đường 356, Đình Vũ, Hải An, Hải Phòng. | |
17 | KM 325 P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | |
18 | 368B, Quang Trung, Phú Hải, Đồng Hới, Quảng Bình. | |
19 | 767-769 đường 23/10, Phú Thạnh, Vĩnh Thạnh, Nha Trang, Khánh Hòa | |
20 | Đ.Tây Sơn, Tổ 2, KV8, P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, Bình Định | |
21 | Thôn Quyết Thắng, Phường Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa. | |
22 | Quốc lộ 1A, Xã Nghi Trung, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An | |
23 | QL1A, Xã Hòa Phước, Huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng. | |
24 | QL1A, Thôn Mỹ Điền, Thị trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định. | |
25 | 1181A Trường Chinh – TP. Pleiku – Gia Lai | |
26 | Lô T2, Khu Công Nghiệp Hòa Bình, P. Lê Lợi, TP. Kon Tum, Kon Tum | |
27 | Lô D3, KCN Tâm Thắng, Xã Tâm Thắng, H.Cư Jút, T. Đắk Nông. | |
28 | 80, Nguyễn Chí Thanh, P.Tân An, Tp. Buôn Mê Thuột, Đaklak | |
29 | Tổ 3, Khối 4, Đường 30/4, Phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk. | |
30 | 97C, Nguyễn Văn Linh, P. Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk. | |
31 | 175, QL20, X. Phú Hội, H. Đức Trọng, T. Lâm Đồng. | |
32 | 10/9 QL13, Khu Phố Tây,P. Vĩnh Phú,Tp, Thuận An, Bình Dương | |
33 | 110A Đường Võ Nguyên Giáp, Phước Tân, Biên Hòa, Đồng Nai | |
34 | D7/20 QL 1A, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP.HCM | |
35 | 2450, QL 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp.HCM | |
36 | QL 13, KP Bình Đức 2, P. Bình Hòa, TP Thuận An, Bình Dương | |
37 | QL22B, Long Trung, Long Thành Trung, Hòa Thành, Tây Ninh | |
38 | KP Tân Cang, P. Phước Tân, TP.Biên Hòa, Đồng Nai | |
39 | Quốc lộ 1A, Ấp 2 Thạnh Đức, Bến Lức, Long An | |
40 | 55/9 (cuối đường Vĩnh Phú 11), KP. Đông, P. Vĩnh Phú, TP.Thuận An,T. Bình Dương | |
41 | 556, Quốc lộ 51, Tổ 12, Kp 2, P Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai | |
42 | 2975, QL1A, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. HCM | |
43 | 140, Lê Thị Riêng, P. Thới An, Q.12, TPHCM | |
44 | Số 628 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q Thủ Đức, TP HCM. | |
45 | Số 03, ấp Bàu Cá, QL1A, Xã Trung Hòa, Trảng Bom, Đồng Nai | |
46 | 23A Phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai | |
47 | Dốc 47, quốc lộ 51,Thiên Bình, p.Tam Phước, TP Biên Hòa, Đồng Nai | |
48 | 68 Võ Văn Kiệt, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang | |
49 | 86 Lê Hồng Phong, Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ | |
50 | 61 QL1A, Khu Vực 1, Phường Ba Láng, Q Cái Răng, TP Cần Thơ | |
51 | Đông Thạnh B, Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang | |
52 | 333, Đường. Lý thường kiệt, Khóm 7, Phường.6, TP. Cà Mau. | |
53 | Đông Thuận, Phường Đông Thuận, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long |