Xe tải waw 8 tấn do Nhà máy Ô Tô Chiến Thắng sản xuất lắp ráp theo mô hình nhập khẩu 100% linh kiện từ nước ngoài từ động cơ, hộp số, trục cầu và cabin, sat-xi, được sản xuất đồng bộ bằng công nghệ và tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhật Bản. Xe Tải Chiến Thắng nổi bật với hệ thống truyền động lớn, khung gầm chắc chắn, tải khỏe, đặc biệt hiệu quả cho khách hàng vùng trung du, miền núi chuyên chở hàng nặng leo đèo, vượt dốc mạnh mẽ, an toàn.
TỔNG QUAN XE TẢI WAW 8 TẤN
Xe tải waw 8 tấn sở hữu thiết kế tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 8.370 x 2.430 x 3.450mm, có tạo hình phong cách cơ bắp rắn chắc và hơi thô. Mục tiêu của nhà thiết kế chiếc xe tải Waw 8 tấn này đó là phục vụ chuyên chở hàng nặng, chinh phục hệ thống đường xá chưa đồng bộ như ở nước ta, đặc biệt là đường đất, đá, đèo dốc, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của vùng nông thôn, vùng sâu, vùng trung du miền núi...
Xe tải Waw 8 tấn tiêu chuẩn tải trọng đăng kiểm lưu hành tổng tải là: 13.900 kG, 5.705 kG. Với kích thước tổng thể và tổng tải như trên có thể khắng định rằng xe tải Waw 8 tấn hiệu quả vượt trội khi vận tải hàng hóa loại nặng trên những tuyến đường hỗn hợp, đặc biệt là vào thời tiết xấu hay mùa mưa kéo dài, đường nhão thì xe tải Waw 8 tấn ăn đức các loại xe khác.
Xe tải waw 8 tấn có kích thước lọt lòng lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) là: 6.160 x 2.280 x 2.150 mm. Thùng kèo mui bạt 7 bửng với 3 bửng hông mỗi bên và 1 bửng sau. Thùng xe được thiết kế sản xuất đóng mới và xuất xưởng tại nhà máy Ô Tô Chiến Thắng với trình độ kỹ thuật công nghệ cao, đồng bộ, toàn bộ vật tư được kiểm định đảm bảo chất lượng..
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Động cơ của xe tải waw 8 tấn là kiểu động cơ YNF40E1, 4 xy –lanh thẳng hàng tăng áp, có dung tích xi lanh lên tới 3.920cm3, công suất tối đa 125kW/ 2.600 Vòng/ Phút, hộp số 6 số 5 tiến 1 sối lùi, gia tăng hiệu quả vận hàng trong mọi điều kiện và tiết kiệm dầu nhớt. cỡ lốp 9.00-20 có độ cân bằng tốt nhất, chịu tải cao và thích nghi với mọi địa hình đường xá đa dạng.
Xe tải waw 8 tấn có hệ thống lái trục vít ơ-cu-bi -cơ khí có trợ lực thủy lực, dễ điều khiển và luôn mang lại cảm giác tốt nhất cho tài xế. Hệ thống phanh của xe tải waw 8 tấn với Phanh chính là dạng tang trống –khí nén, và phanh đỗ tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm.
Bên trong cabin xe tải waw 8 tấn sử dụng toàn bộ vật liệu chế tạo cao cấp. 03 ghế ngồi bọc da, máy lạnh chính hãng, thiết bị giải trí gồm AM/FM/MP3, các đồng hồ hiển thị thông tin vận hành xe rất rõng rang, bảng điều khiển trên táp-lô rất hiện đại và dễ sử dụng.
NGOẠI THẤT CABIN XE TẢI WAW 8 TẤN
Ngay khi có mặt tại các cửa hàng thuộc hệ thống Ô Tô Phú Mẫn từ đầu năm 2019, xe tải waw 8 tấn đã thu hút được sự quan tâm lớn của người khách hàng nhờ có kiểu dáng thiết kế hợp lý và mẫu mã thời thượng đối với một chiếc xe tải 8 tấn thùng 6.1m đời mới Euro4.
Cabin xe thiết kế kiểu đầu vuông nam tính với các góc lớn được bo tròn một phần tạo cảm giác cho ta chợt nhìn thì hơi thô cứng, thế nhưng cảm giác này sẽ được thay bằng sự thân thiện, mạnh mẽ và rất dễ chịu. Xe tải waw 8 tấn thùng 6.1m có hai phiên bản màu xanh ngọc đậm và màu trắng sữa.
Biểu tượng WAW phía trên lô gô của nhà sản xuất Chiến Thắng mặt trước cabin thể hiện rõ sự tự tin, hai bên là cụm đèn chiếu sáng vừa cho tầm nhìn tốt nhất vừa tăng thêm phần kiêu hãnh cho xe tải waw 8 tấn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WAW 8 TẤN (XE TẢI 4X2)
Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô tải (có mui) |
Nhãn hiệu (Mark) | : WAW |
Số loại (Model code) | : SX/CTH.TM1 |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 5.705 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | : 8.000 kg |
(Authorized pay load) | |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | : 13.900 kg |
(Authorized total mass) | |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 8370 x 2430 x 3450 |
Kích thước lòng thùng hàng | : 6120 x 2280 x 2150 |
Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
Khoảng cách trục (Wheel space) | : 4.700 mm |
Vết bánh xe trước / sau | : 1.840 / 1.760 mm |
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 9.00 – 20 / 9.00 – 20 |
Động cơ (Engine model) | : YNF40E1 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc (Displacement) | : 3.920 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 125 kW / 2.600 vòng/phút |
Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | : Tang trống / Tang trống khí nén |
Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú | : Có trang bị hệ thống chống bó cứng (ABS) |
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
OTOPMC - ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC Ô TÔ CHIẾN THẮNG
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Tư vấn 24/7: 0932 766 239