Tại OTO PM: 0₫
* Khối lượng bản thân (Kerb mass): : 4.300 kg
* Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: : 6.100 kg
* Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 10.595 kg
* Số người cho phép chở (Seating capacity including driver): 03 người
* Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height): 6.050 x 2.250 x 3.180
* Kích thước lòng thùng hàng: 4.170 x 2.100 x 665/2.015
* Công thức bánh xe (Drive configuration): 4×2
* Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear): 8.25 – 16 / 8.25 – 16
* Động cơ (Engine model): WP3.7Q130E40 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp)
* Thể tích làm việc (Displacement): 3.660 cm3
* Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm): 96 kW / 2.900 vòng/phút
* Hệ thống phanh: Tang trống / Tang trống khí nén
* Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực
* Ghi chú: Có trang bị hệ thống chống bó cứng (ABS)
Xe tải Waw Chiến Thắng 6 tấn động cơ Weichai 3.7L, công suất 130 mã lực/2.900 vòng/phút, hộp số 6 số tiến 1 số lùi, cầu láp, cỡ lốp 8.25-16, tải trọng 6.100kg chiều dài thùng 4.2m, chiều dài tổng thể: 6m, trọng lượng toàn bộ: 10.595kg.
Xe tải Waw Chiến Thắng 6 tấn kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 6.050 x 2.250 x 3.180mm, kích thước lọt lòng thùng: 4.170 x 2.100 x 665/2.015mm. Với thiết kế tải trọng và kích thước này, xe tải Waw 6 tấn sẽ hiệu quả nhất trong việc chuyên chở hàng nặng như gạch, đá, nguyên vật liệu sản xuất, xây dựng... Xe tải Waw 6 tấn thích hợp nhất đối với khu vực đường đèo dốc, đường đất xấu, lên rừng xuống dốc mạnh mẽ, an toàn vượt trội không loại xe nào sánh kịp.
Xe Tải waw 6 tấn động cơ Weichai 3.7 Lít có thiết kế và kết cấu tổng thể hài hòa, săn chắc. Kích thùng và Cabin có chiều ngang gần bằng nhau nhìn gọn gàng, liền lạc, tạo thành hình khối kết cấu tạo hình đẹp.
Xe Tải Waw 6 tấn có kích thùng tiêu chuẩn dài 4.2m, là mẫu xe tải 6 tấn có kích thước thùng ngắn nhất hiện nay. Đây là mẫu thùng thiết kế chuyên chở hàng rời, tải nặng như gạch ngói, vật liệu nặng, hoạt động tốt tại khu vực đường xấu, đường đất, đường đèo dốc, đặc biệt là đường xá vùng nông thôn, tây nguyên.
Xe tải Waw 6 tấn với kiểu thùng kèo mui bạt mở 4 bửng hông và bửng sau như này thì không chỉ chắc chắc, an toàn mà nó còn giúp cho việc lên xuống hàng linh hoạt, đặc biệt là hàng rời.
Động cơ Weichai (Weichai 3.7L, công suất 130 mã lực/2.900 vòng/phút) thế hệ mới Euro4 được xác thực nhiều năm qua, được nhiều hãng trang bị cho các dòng xe tải nhẹ, xe tải nặng, xe ben, xe chở khách. Weichai đã vươn lên vị trí TOP đầu các nhà chế tạo sản xuất động cơ ô tô, trở thành thương hiệu có thị phần lớn tại Châu Âu và Châu Á.
Hộp số 5 tiến 1 lùi, phân lực kéo đồng đều, nhanh nhẹ, tăng giảm tốc độ hiệu quả, xe chạy ổn định trong mọi điều kiện giao thông.
Cỡ lốp: 8.25-16. Do chủ trương thiết kế dòng tải 6 tấn chuyên chở hàng nặng, chạy tốt trên mọi loại đường, cỡ lốp của xe tải Waw 6 tấn tương đương cỡ lốp dòng xe 8 tấn.
Trang thiết bị điều khiển chắc chắc, đơn giản, hiệu quả. Nhìn không bắt mắt, hào nhoáng nhưng lại rất tiện dụng, bền bỉ.
Cabin 3 ghế ngồi cho 3 người cả tài xế. Ghế rộng, bọc nỉ nệm êm chất lượng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WAW 6.1T THÙNG DÀI 4M2
Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
|
Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô tải (có mui) |
|
Nhãn hiệu (Mark) | : WAW |
|
Số loại (Model code) | : WZ6.20/TM1 |
|
Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 4.300 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | : 6.100 kg |
|
|
| |
(Authorized pay load) |
| |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | : 10.595 kg |
|
|
| |
(Authorized total mass) |
| |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 03 người |
|
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 6.050 x 2.250 x 3.180 |
|
Kích thước lòng thùng hàng | : 4.170 x 2.100 x 665/2.015 |
|
Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
|
Khoảng cách trục (Wheel space) | : 3.360 mm |
|
Vết bánh xe trước / sau | : 1.760 / 1.615 mm |
|
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 8.25 – 16 / 8.25 – 16 |
|
Động cơ (Engine model) | : WP3.7Q130E40 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
|
Thể tích làm việc (Displacement) | : 3.660 cm3 |
|
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 96 kW / 2.900 vòng/phút |
|
Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
|
Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | : Tang trống / Tang trống khí nén |
|
Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
|
Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
Ghi chú | : Có trang bị hệ thống chống bó cứng (ABS) |
|
-------------------------------
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG * CAM KẾT: - Sản phẩm chính hãng: Cấu hình máy móc linh kiện tiêu chuẩn quốc tế, nhãn hiệu tin cậy, nguồn gốc rõ ràng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật. - Giá chính thức nhà máy: Giá của nhà sản xuất kèm theo chính sách bảo hành, chiết khấu và khuyến mãi đến tay khách hàng. - Bảo hành uy tín: Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật, thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời, chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi. * HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG - Mua xe tiết kiệm, hiệu quả: Mua xe tải trả góp qua ngân hàng, công ty tài chính, cho thuê tài chính, qua hợp tác xã thành công; Hỗ trợ Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, Giao xe tận nơi - Hoàn thiện xe theo yêu cầu như ý: Đóng mới thùng xe các loại chất lượng cao, cải tạo thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ thiết kế và đăng kiểm nhanh nhất. |
---------------
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC Ô TÔ CHIẾN THẮNG
- Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
- Số 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
☎ Hotline Tư vấn 24/7: 0932 766 239