Tại OTO PM: 820,000,000₫
✅ Loại xe: Thùng bạt gắn bửng nâng
✅ Trọng tải: 8900Kg
✅ Sức nâng hạ hàng: 750Kg
✅ Tổng tải: 14.800Kg
✅ Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6950 x 2260 x 750/2150mm
XE TẢI JAC N900 BỬNG NÂNG
Xe tải JAC N900 Bửng Nâng là một trong những phiên bản xe tải JAC 9 Tấn thùng bạt được thiết kế đóng mới trên nền xe JAC N900 sat-xi sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, được Ô Tô Phú Mẫn đóng thùng bạt gắn bửng nâng hạ hàng hóa phía sau thùng chở hàng, giúp cho việc lên xuống hàng nặng hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công, sức lực. JAC N900 bửng nâng có giá thành cao hơn xe thùng tiêu chuẩn, thời gian xuất xưởng cũng lâu hơn và giá thành cũng cao hơn khoảng 40 triệu đồng so với gia xe tải 9 tấn thùng bạt tiêu chuẩn.
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.270 x 2.430 x 3.440MM
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 6950 x 2.260 x 750/2.150MM
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
- Khối lương bản thân: 5.705kg
- Tải trọng: 8900kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.800kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
Bửng nâng được gắn phía sau thùng, cơ chế nâng hạ bằng thủy lực, điểu khiển bằng tay. Khi di chuyển bàn nâng sẽ gấp lên và được chốt giữ bằng khóa móc tay.
bàn nâng kết cấu bằng thép, mặt sàn dập lá me chống trơn trượt, khóa hãm bằng 2 sợ dây xích hai bên. Sức nâng tối đa 750kg nâng từ mặt đất đến ngang mặt sàn thùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE JAC N900 BỬNG NÂNG
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (D x R x C): | 9.270 x 2.430 x 3.440MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): | 6950 x 2.220 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: | 1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: | 5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: | 250mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lương bản thân: | 5.705kg |
Tải trọng: | 8900kg |
Khối lượng toàn bộ: | 14.800kg |
Số chỗ ngồi: | 3 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ: | ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: | 3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: | 102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: | 125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: | 600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp: | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: | Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: | 10,65 |
Tốc độ tối đa: | 77,5 |
Dung tích nhiên liệu: | 210 |
--------------
📞 Hotline: 0932 766 239
🚛 SHOWROOM
🕹 Quốc lộ 1A, Quận 12, TPHCM
🕹 Quốc lộ 13, Thuận An, Bình Dương
🕹 Biên Hòa, Đồng Nai