XE TẢI FAW 7 TẤN THÙNG BẠT
Xe tải Faw hiện là một trong số ít nhãn hiệu xe tải Trung Quốc được sự tín nhiệm cao của khách hàng Việt, thị phần không ngừng tăng trưởng, liên tục cung cấp cho thị trường những mẫu xe tải faw đời mới chất lượng, giá cả hợp lý, kiểu dáng khỏe đẹp…
Kích thước – Trọng tải –Cabin hiện đại của xe tải Faw 7 tấn thùng bạt
Xe tải Faw 7 tấn thùng bạt có thiết kế và kết cấu hoàn toàn bằng nguyên vật liệu tiêu chuẩn cao thế hệ mới, chịu lực chịu tải bền bỉ, kiểu dáng đẹp. Kích thước tổng thể: 8.165 x 2290 x 3140 mm. Kích thước lọt lòng thùng: 7.885 x 2.350 x 770/2.150 mm.
Xe tải Faw 7 tấn thùng bạt có trọng lượng bản thân: 4700 Kg. Trọng lượng toàn bộ: 12.895 Kg. Trọng lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: 8000 Kg.
Xe tải Faw 7 tấn thùng bạt mở 9 bửng (8 bửng hông 1 bửng sau), sàn sắt 3li, vách inox, đà thùng, trụ bửng, khung xương, tay khóa bản lề, cản hông và cản sau bằng sắt được gia công cơ khí sản xuất đồng bộ chắc chắn, bền vững.
Xe tải Faw 7 tấn thùng bạt có cabin chắc chắn, rộng rãi với 03 chỗ ngồi và 01 giường nằm. Cabin kiểu lật, không gian rộng rãi an toàn, ghế lái kiểu ghế hơi điều chỉnh 4 hướng. Bảng đồng hồ trung tâm thể hiện đầy đủ các thông tin như công tơ mét, vòng tua, màn hình LCD. Vô lăng 4 chấu mạ Crom. Góc mở cánh cửa 90 độ. Gương chiếu hậu rộng cho tầm quan sát bên hông và phía su tốt nhất. Ngoài ra, xe trang bị sẵn máy lạnh 2 chiều.
Hệ thống Động cơ – Khung gầm – Truyền động đồng bộ của xe tải Faw 7 tấn thùng bạt
Xe tải Faw 7 tấn thùng 7,8m sở động cơ Weichai 4.1L ký hiệu WP4.1Q165E40, 4 máy xylanh thẳng hàng, dunh tích: 4.087cm3, Phun nhiên liệu điện tử. Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm): 105 x 118 mm. Tỉ số nén: 17,5:1. Công suất: 120kW/2.600vòng/phút. Mô men xoắn lớn nhất: 560/1200 -2600 (vòng/phút). Tốc độ lớn nhất ô tô: 87,3. km/h.
Hệ thống truyền động: Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén. Kiểu hộp số: Hộp số 2 tầng nhanh chậm 8 tiến 2 lùi, kiểu dẫn động cơ khí.
Xe tải Faw 7 tấng thùng 7,8m áp dụng hệ số biến dạng nhíp (1-1,5): chiều dài lá nhíp: 1,2m, Chiều rộng các lá nhíp: 76mm, Chiều dầy các lá nhíp trước: 10 mm và nhíp sau là: 12 mm. Số lá nhíp trước: 7 lá, nhíp sau: 10 lá. Cỡ lốp trước và sau: 10.00R20.
Xe tải Faw 7 tấn thùng 7,8m sở hữu hệ thống thiết bị điều khiển vận hành an toàn. Hệ thống lái: Kiểu loại: loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực. Tỉ số truyền cơ cấu lái: 23:1mm/rad. Hệ thống phanh trước/sau: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 310x100 / 320x130. Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục. Độ dốc lớn nhất ô tô: 36,37%. Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 11,9m.
Tên thông số | Ô tô thiết kế | |
Loại phương tiện: | Xe ô tô tải thùng mui bạt | |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 R | |
Kích thước: | ||
Kích thước bao ngoài: | 10.160 x 2500 x 3600 mm | |
Khoảnh cách trục: | 6.100 mm | |
Khoảng sáng gầm xe: | 260 mm | |
Góc thoát trước sau: | 20º/16º | |
Kích thước trong thùng hàng: | 7.880 x 2350 x 770/2150 mm | |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân (Kg): | 8250 Kg | |
Trọng lượng toàn bộ (Kg): | 15615 Kg | |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg): | 7170 Kg | |
Động cơ | ||
Kiểu loại: | WP4.1Q165E40 | |
Dung tích xi lanh (cm3): | 4087cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm): | 105 x 118 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | |
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút): | 120 / 2600 | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút): | 560 / 1200~2600 | |
Truyền động | ||
Ly hợp: | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | |
Kiểu hộp số: | Hộp số 2 tầng 8 tiến 2 lùi | |
Kiểu dẫn động: | Dẫn động cơ khí. 8 tiến 2 lùi | |
Hệ thống phanh | ||
- Phanh chính: | Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430x130 / 430x180 | |
- Phanh tay: | Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2. | |
Hệ thống treo | ||
| Trục 1
| Trục 2
|
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5): | 1,2
| 1,2 |
Chiều rộng các lá nhíp (mm): | 90 mm | 90 mm |
Chiều dầy các lá nhíp (mm): | 10 mm
| 16 mm |
Số lá nhíp: | 12 lá | 12 lá |
Ký hiệu lốp trước và sau: | 10.00R20 | |
Kiểu loại: | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Kích thước bao (D x R x C): | mm | |
Tính năng chuyển động | ||
Tốc độ lớn nhất ô tô: | 87,3 km/h | |
Độ dốc lớn nhất ô tô: | 36,37% | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: | 11,9m | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu loại: | loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Tỉ số truyền cơ cấu lái: | 23:1 mm/rad |
* Hỗ trợ Khách hàng mua xe trả góp: Vay 60% - 80% giá trị chiếc xe, thế chấp bằng Cà Vẹt, thời gian trả góp từ 1 ->6 năm, có chuyên viên đến tận nơi hỗ trợ khách hàng.
* Hỗ trợ đóng thùng xe theo yêu cầu: Xưởng cơ khí đóng thùng đáp ứng nhu cầu đóng các loại thùng xe tải, thùng bảo ôn, thùng gắn bửng nâng hạ, thùng cánh dơi bán hàng lưu động, thùng chở Pallet, thùng chở gia súc, gia cầm, chở xe máy, gắn cẩu…
* Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm lưu hành: Khách hàng sẽ được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm trọn gói, giao xe tận nơi.
* Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Bảo hành, bảo dưỡng, phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, kỹ thuật cao, phục vụ nhiệt tình, nhanh chóng.
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV Ô TÔ PHÚ MẪN
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Tư vấn 24/7: 0932 766 239